Hệ thống khí nén máy nén khí 55kw được sử dụng cho các nhà máy sản xuất, nhà xưởng công nghiệp quy mô vừa và lớn mang lại hiệu quả làm việc cao. Cùng tham khảo hệ thống khí nén 193 triệu mà chúng tôi gợi ý cho bạn dưới đây.
Xem thêm:
Công thức tính hệ thống khí kết hợp với máy nén khí 55kw
Hệ thống khí nén trục vít được cấu thành từ các thiết bị tách rời nhau như máy nén khí, bình chứa, máy sấy khí, bộ cốc lọc, đường ống và các vật tư kết nối. Tuy nhiên không phải chọn bất kỳ bình tích nào hay máy sấy nào đều có thể kết hợp với máy nén khí 55kw.
Cụ thể công thức tính nhanh lựa chọn các thiết bị cho hệ thống khí nén như:
Chọn bình chứa kết hợp với máy nén khí 55kw
Bình chứa hay bình tích khí là nơi lưu trữ khí nén cung cấp khí nén cho các loại máy móc hoạt động. Khi lựa chọn bình chứa cho máy nén khí 55kw thường chúng ta sẽ chọn bình có dung tích lớn hơn so với mức cần thiết. Bởi:
- Có thể chứa hết lượng khí mà máy có thể cung cấp, đem lại hiệu quả công việc cao.
- Trong trường hợp nâng cấp máy nén khí trục vít lên loại công suất cao hơn thì bình chứa vẫn có thể tận dụng được.
Tuy nhiên cũng không nên chọn các bình chứa quá lớn, vượt quá khả năng làm việc của máy nén. Từ đó làm giảm tuổi thọ của máy cũng như hệ thống.
Công thức tính nhanh lựa chọn dung tích bình chứa = công suất máy nén khí x 40 = 55×40=2200l
Chọn máy sấy khí và cốc lọc kết hợp với máy nén khí 55kw
Cách chọn máy sấy khí và cốc lọc khí cho hệ thống khí nén sẽ phục thuộc vào lưu lượng của máy. Cụ thể khi chọn lưu lượng máy sấy khí và cốc lọc sẽ chọn lớn hơn khoảng 20% so với lưu lượng máy nén khí để máy nén khí trục vít có thể hoạt động ổn định.
Công thức tính lưu lượng máy sấy khí = lưu lượng cốc lọc = lưu lượng máy nén khí 55kw x 120%= 10,3×120% = 12,36m3/min
Thiết kế hệ thống khí nén với máy nén khí 55kw Pegasus
Nếu bạn đang phân vân không biết cách kết hợp hệ thống khí nén với máy nén khí trục vít có thể tham khảo hệ thống mà chúng tôi gợi ý ngay sau đây:
- Máy nén khí trục vít 55kw TMPM75A ~120 triệu
Thông số | |
Điện áp | 380V/50Hz |
Công suất | 55Kw/75hp |
Lưu lượng khí | 10.3 m3/phút |
Áp lực | 0.7 – 1.2Mpa |
Kích thước | 160*120*158cm |
Trọng lượng | 1380kg |
- Bình tích khí 2000L dày 6mm~22 triệu
Thông số | |
Vật liệu | Thép SS400 |
Kích thước | 1050 * 2000 * 8mm |
Ống vào, ống ra: | ren trong 60mm |
- Máy sấy khí TMMSK-155~38 triệu
Thông số | |
Áp lực làm việc | ≤ 1.0 Mpa |
Lưu lượng | 15.5 m3 |
Tổng công suất | 2.3 KW |
- Bộ lọc khí nén 015~7,5 triệu (3 cốc lọc)
Kích thước | 64.5×14.6×14.6cm |
Lưu lượng | 16.5 m3/phút |
Áp lực | ≤1.0Mpa |
Kết nối đường ống | 2.5 inch |
Chất liệu | Thép cao cấp |
- Cốc xả tự động~1,5 triệu (3 cốc)
Cốc xả tự động được lắp dưới cốc lọc, tự động xả nước, cặn bẩn khi đầy, không cần có sự tác động của con người.
- Vật tư kết nối lắp đặt~4 triệu
Vật tư kết nối này là những loại phụ tùng khí nén như van điện từ, cút nối nhanh, đường ống hệ thống khí nén,…..
Tổng chi phí cho hệ thống khí nén máy nén khí 55kw khoảng 193 triệu. Tùy vào từng thời điểm khi giá máy và các thiết bị khác thay đổi giá thì mức chi phí này có thể là tăng lên hoặc giảm xuống.
Mọi ý kiến thắc mắc cần giải đáp có thể liên hệ trực tiếp theo số: 0934.423.166 để được giải đáp nhanh nhất